Xem sao hạn năm 2023 theo từng tuổi theo 12 con giáp

Năm Quý Mão 2023 là năm con mèo. Địa chi là Quá Lâm Chi Hổ (tức Thỏ qua rừng). Mệnh: Kim Bạch Kim (giải nghĩa Vàng pha bạc).

Năm 2023 là năm con gì?

Theo lịch âm, năm 2023 là năm Quý Mão, tức là năm con Mèo (xếp vị trí thứ tư trong 12 con giáp). Năm Quý Mão sẽ bắt đầu từ ngày 22/1/2023 và kết thúc vào ngày 9/2/2024 theo lịch dương.

Theo lịch vạn niên, năm 2023 là năm thiên can Quý, địa chi Mão. Cụ thể là:

  • Xét theo Thiên can (Canh): Người sinh năm Quý Mão 2023 tương hợp với Mậu, tương hình với Đinh và Kỷ.
  • Xét theo Địa chi (Thân): Người sinh năm 2023 tam hợp với Hợi – Mão – Mùi và tứ hành xung với Tý – Ngọ – Mão – Dậu.

Năm 2023 là mệnh gì?

Theo tử vi, những người sinh năm Quý Mão 2023 tuổi con mèo mang mệnh Kim hay Kim Bạch Kim, nghĩa là vàng pha bạc. Mệnh Kim năm Quý Mão 2023 theo tử vi luận giải là mệnh số tốt, số hưởng, ắt có quý nhân phù trợ. Kim Bạch Kim là kim loại màu đã qua chế tác mà luyện thành kim loại nguyên chất. Kim Bạch Kim là vật chất duy nhất hội tụ đầy đủ thuộc tính kim loại. Thuần khiết, cứng cáp và mạnh mẽ và thiên về lý trí nhiều hơn tình cảm chính là yếu tố đặc trưng cho người mệnh này.

Dựa theo quy luật tương sinh tương khắc của ngũ hành, người mệnh Kim:

  • Tương sinh với mệnh Thủy, Thổ
  • Tương khắc với mệnh Mộc, Hỏa

Mệnh Kim Bạch Kim hợp với màu xám trắng, ghi (màu bản mệnh), vàng sẫm, nâu đất (màu tương sinh) và tương khắc với màu đỏ, cam, hồng, tím.

Bước sang năm Quý Mão 2023 này, 12 con giáp bao gồm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi sẽ có sao chiếu mệnh, hạn tuổi khác nhau. Dưới đây là các thông tin sao hạn chi tiết cho vận trình tử vi 2023 từng tuổi. Mời bạn đọc cùng tham khảo!

Thông tin tổng quát sao hạn năm 2023

Trong hệ thống Cửu Diệu, có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh, bao gồm:

  • 3 Sao cát tinh: Sao Mộc Đức, Sao Thái Dương, Sao Thái Âm.
  • 3 Sao trung (Có hung có cát): Sao Thổ Tú, Sao Vân Hớn, Sao Thuỷ Diệu.
  • 3 Sao xấu “hung tinh”: Sao La Hầu, Sao Kế Đô, Sao Thái Bạch.

Tương ứng với đó có tổng cộng là 8 niên hạn: Hạn Huỳnh Tuyền, Hạn Tam Kheo, Hạn Ngũ Mộ, Hạn Thiên Tinh, Hạn Toán Tận,. Hạn Thiên La, Hạn Địa Võng, Hạn Diêm Vương.

Vào mỗi năm, mỗi người sẽ gặp sao chiếu mệnh và hạn tuổi khác nhau, cũng vì thế mà vận mệnh của quý bạn trong năm chịu sự tác động của sao sẽ may mắn và gặp thử thách khác nhau.

Trong năm 2023, tuổi nào được sao cát tinh hoặc sao trung tinh chiếu mệnh thì gặp nhiều phúc đức và may mắn, mưu sự lớn nhỏ đều cơ cơ hội đạt được thành công.

Đối với những ai trong năm Quý Mão gặp sao hung tinh chiếu mệnh thì sẽ có nhiều thử thách hơn. Khi sao xấu chiếu mệnh, bản mệnh nên cẩn trọng hơn trong tính toán làm ăn. Bên cạnh đó, nam/nữ các tuổi này luôn biết dĩ hòa vi quý, tăng cường làm việc tốt, giúp đỡ mọi người thì trong năm mọi sự ắt được an yên, hóa giải được vận hạn.

Bảng tra cứu sao chiếu mệnh năm 2023 theo nam mạng – nữ mạng

Nam mạng Sao chiếu Nữ mạng
La Hầu 10 19 28 37 46 55 64 73 82 91 Kế Đô
Thổ Tú 11 20 29 38 47 56 65 74 83 92 Vân Hớn
Thuỷ Diệu 12 21 30 39 48 57 66 75 84 93 Mộc Đức
Thái Bạch 13 22 31 40 49 58 67 76 85 94 Thái Âm
Thái Dương 14 23 32 41 50 59 68 77 86 95 Thổ Tú
Vân Hớn 15 24 33 42 51 60 69 78 87 96 La Hầu
Kế Đô 16 25 34 43 52 61 70 79 88 97 Thái Dương
Thái Âm 17 26 35 44 53 62 71 80 89 98 Thái Bạch
Mộc Đức 18 27 36 45 54 63 72 81 90 99 Thuỷ Diệu

Sao chiếu mệnh năm 2023 Nam mạng

Sao chiếu năm 2023 Năm sinh
Sao Vân Hán 1973 1982 1991 2000
Sao Thái Dương 1974 1983 1992 2001
Sao Thái Bạch 1975 1984 1993 2002
Sao Thủy Diệu 1976 1985 1994 2003
Sao Thổ Tú 1977 1986 1995 2004
Sao La Hầu 1978 1987 1996 2005
Sao Mộc Đức 1979 1988 1997 2006
Sao Thái Âm 1980 1989 1998 2007
Sao Kế Đô 1981 1990 1999 2008

 

Sao chiếu mệnh năm 2023 Nữ mạng

Sao chiếu năm 2023 Năm sinh
Sao La Hầu 2000 1991 1982 1973
Sao Thổ Tú 2001 1992 1983 1974
Sao Thái Âm 2002 1993 1984 1975
Sao Mộc Đức 2003 1994 1985 1976
Sao Vân Hán 2004 1995 1986 1977
Sao Kế Đô 2005 1996 1987 1978
Sao Thủy Diệu 2006 1997 1988 1979
Sao Thái Bạch 2007 1998 1989 1980
Sao Thái Dương 2008 1999 1990 1981

 

Dựa vào bảng tra cứu sao chiếu mệnh chi tiết cho từng tuổi, quý bạn tra cứu tương ứng với tuổi của mình sẽ nắm bắt được sao chiếu mệnh bản mệnh trong năm Quý Mão 2023.

Bảng tra cứu sao hạn 2023 theo nam mạng – nữ mạng

Nam mạng Nữ mạng
Huỳnh Tuyền 10 18 27 36 45 54 63 72 81 89/90 Toán Tận
Tam Kheo 11 19/20 28 37 46 55 64 73 82 91 Thiên Tinh
Ngũ Mộ 12 21 29/30 38 47 56 65 74 83 92 Ngũ Mộ
Thiên Tinh 13 22 31 39/40 48 57 66 75 84 93 Tam Kheo
Toán Tận 14 23 32 41 49/50 58 67 76 85 94 Huỳnh Tuyền
Thiên La 15 24 33 42 51 59/60 68 77 86 95 Diêm Vương
Địa Võng 16 25 34 43 52 61 69/70 78 87 96 Địa Võng
Diêm Vương 17 26 35 44 53 62 71 79/80 88 97 Thiên La

Luận giải chi tiết ý nghĩ của từng sao hạn và cách hoá giải mà bạn đọc có thể tham khảo:

  • Huỳnh Tuyền: Chủ về sức khoẻ, tinh thần, mất năng lượng, bệnh cũ. Bản mệnh nên dành nhiều thời gian hơn cho bản thân. Những giây phút rảnh rỗi, bạn có thể tự thưởng cho mình một chuyến đi chơi hay một buổi tối xả stress cùng bạn bè, người thân. Ngoài ra, đương số cũng nên lưu ý thăm khám sức khoẻ định kỳ.
  • Tam Kheo: Chủ về sức khoẻ, chân tay, đau mắt. Bản mệnh nên tham khảo các bài tập về mắt từ chuyên gia để cải thiện và duy trì thị lực. Bên cạnh đấy, các bạn cũng nên tập cho mình thói quen đi bộ, luyện tập thể dục thể thao đều đặn mỗi ngày cho mình.
  • Ngũ Mộ: Hao tốn tiền bạc, tài lộc. Bản mệnh nên cẩn trọng trong các quyết định đầu tư, hùn hạp làm ăn trong năm. Hạn chế tiêu xài phung phí cho các khoản không cần thiết.
  • Thiên Tinh: Sức khoẻ, kiện cáo, nhất là các căn bệnh về tiêu hoá đường ruột. Trong năm cần cẩn trọng lời ăn tiếng nói, chú ý xem kỹ các điều khoản khi ký kết văn bản thoả thuận. Ngoài ra, đương số cũng nên xem xét và áp dụng chế độ ăn uống – ngủ nghỉ khoa học hơn.
  • Toán Tận: Hao tốn tiền bạc, tài sản. Đề phòng trộm cắp. Hạn chế tham gia các dự án đầu tư ngắn hạn, rủi ro cao.
  • Thiên La: Gia đạo mâu thuẫn, bất hoà. Bản mệnh nên học cách tiết chế cảm xúc tốt hơn. Tránh để một giây phút nóng giận nhất thời mà gây ra những rắc rối không đáng. Bên cạnh đó, bản mệnh cũng nên chú ý phân bổ thời gian dành cho gia đình hợp lý hơn.
  • Địa Võng: Thị phi, tai tiếng, mâu thuẫn trong quan hệ. Đương số không nên áp đặt suy nghĩ và lối sống của mình lên người khác. Thay vào đó, bản mệnh nên học cách lắng nghe, thấu hiểu và sẻ chia nhiều hơn với mọi người xung quanh.
  • Diêm Vương: Hạn cho nữ giới, nam giới không sao. Nữ mạng đề phòng thị phi, tai tiếng, tinh thần. Bản mệnh nên chú ý bồi bổ sức khoẻ nhiều hơn. Đồng thời, đương số có thể cân nhắc đến việc dành thời gian để phát triển bản thân bằng cách tham gia các khoá học kỹ năng ngắn hạn.

Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2023

Sao hạn 2023 cho người tuổi Tý

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1960 Canh Tý La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
1972 Nhâm Tý Kế Dô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
1984 Giáp Tý Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
1996 Bính Tý La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
2008 Mậu Tý Kế Dô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

Sao hạn 2023 cho người tuổi Sửu

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1961 Tân Sửu Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
1973 Quý Sửu Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
1985 Ất Sửu Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
1997 Đinh Sửu Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
2009 Kỷ Sửu Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

Sao hạn 2023 cho người tuổi Dần

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1962 Nhâm Dần Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
1974 Giáp Dần Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
1986 Bính Dần Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
1998 Mậu Dần Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

Sao hạn 2023 cho người tuổi Mão

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1951 Tân Mão La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
1963 Quý Mão Kế Dô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
1975 Ất Mão Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
1987 Đinh Mão La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

 

1999 Kỷ Mão Kế Dô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

Sao hạn 2023 cho người tuổi Thìn

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1952 Nhâm Thìn Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
1964 Giáp Thìn Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
1976 Bính Thìn Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
1988 Mậu Thìn Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
2000 Canh Thìn Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

Sao hạn 2023 cho người tuổi Tỵ

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1953 Quý Tỵ Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
1965 Ất Tỵ Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
1977 Đinh Tỵ Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
1989 Kỷ Tỵ Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
2001 Tân Tỵ Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương

Sao hạn 2023 cho người tuổi Ngọ

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1954 Giáp Ngọ Kế Dô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
1966 Bính Ngọ Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
1978 Mậu Ngọ La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
1990 Canh Ngọ Kế Dô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
2002 Nhâm Ngọ Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền

Sao hạn 2023 cho người tuổi Mùi

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1955 Ất Mùi Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
1967 Đinh Mùi Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
1979 Kỷ Mùi Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
1991 Tân Mùi Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
2003 Quý Mùi Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo

Sao hạn 2023 cho người tuổi Thân

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1956 Bính Thân Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
1968 Mậu Thân Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
1980 Canh Thân Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
1992 Nhâm Thân Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
2004 Giáp Thân Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ

Sao hạn 2023 cho người tuổi Dậu

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1957 Đinh Dậu Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
1969 Kỷ Dậu La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
1981 Tân Dậu Kế Dô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
1993 Quý Dậu Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
2005 Ất Dậu La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

Sao hạn 2023 cho người tuổi Tuất

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1958 Mậu Tuất Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
1970 Canh Tuất Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
1982 Nhâm Tuất Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
1994 Giáp Tuất Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
2006 Bính Tuất Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận

Sao hạn 2023 cho người tuổi Hợi

Năm sinh Tuổi Sao hạn – Nam Mạng Sao hạn – Nữ mạng
1959 Kỷ Hợi Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
1971 Tân Hợi Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
1983 Quý Hợi Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
1995 Ất Hợi Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ
2007 Đinh Hợi Thái Âm – Diêm Vương Thủy Diệu – Toán Tận

Trên đây là tất tần tật các thông tin sao hạn năm 2023 theo từng tuổi. Khi tham khảo bảng sao hạn 2023 sẽ giúp cho mỗi người có các dự định tốt nhất vào năm mới. Cũng nhờ đó mà có thể tránh được các rủi ro, vận hạn do sao xấu đem tới. Đồng thời phát huy năm sao cát chiếu mệnh mà gặt hái thêm được nhiều phúc lộc. Chúc quý bạn đọc một năm Quý Mão 2023 vạn sự cát lành, an khang thịnh vượng!

tag: cafe phong thủy, xem tuổi, tử vi 12 cung hoàng đạo

Vui lòng không sao chép nội dung dưới mọi hình thức. xin cảm ơn.