Đề thi và đáp án môn Toán, Văn, Tiếng Anh năm 2023 mới nhất

Xem và tải xuống đề thi và đáp án môn Toán, Văn, Tiếng Anh năm 2023 mới nhất. Đề thi và đáp án được cập nhật đầy đủ cho các môn học quan trọng trong năm 2023. Tìm hiểu và chuẩn bị cho kỳ thi với tài liệu chính xác và đáng tin cậy.


Năm nay, mỗi học sinh được đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào tối đa 3 trường THPT công lập, xếp theo thứ tự nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3.

Năm học trước, toàn thành phố cũng có hơn 129.000 học sinh tham gia xét công nhận tốt nghiệp THCS, trong đó khoảng 105.000 học sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023

Hầu hết địa phương tổ chức kỳ thi lớp 10 công lập vào tháng 6 với ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh; trong khi một số ít chỉ xét học bạ.

Đến 21/5, tất cả 63 tỉnh, thành đã công bố phương án, lịch tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2023-2024. Hầu hết diễn ra vào tháng 6, sớm 1-2 tuần so với năm ngoái để phù hợp với lịch thi tốt nghiệp THPT – cũng được tổ chức sớm gần hai tuần. Số ít địa phương tổ chức thi vào cuối tháng 5 là Thanh Hóa (chỉ hệ chuyên), Lai Châu, duy nhất Bắc Kạn cho học sinh thi vào tháng 7.

Về môn thi, Toán, Văn, Tiếng Anh là ba môn thi phổ biến. Tuy nhiên, một số địa phương như Vĩnh Phúc và Ninh Bình dùng bài thi tổ hợp, gồm tiếng Anh và một số môn khác; Hà Giang chỉ thi Văn, Toán. Ba địa phương không tổ chức thi mà xét học bạ để tuyển sinh lớp 10 đại trà là Đồng Tháp, Gia Lai, Lâm Đồng.

Các địa phương thường tổ chức kỳ thi “hai trong một”, tức sử dụng 2-4 môn thi chung để tuyển sinh các trường THPT công lập hệ đại trà; thí sinh nào thi trường chuyên chỉ làm thêm môn chuyên tương ứng. Riêng Thanh Hóa, Nam Định, Kiên Giang, Hải Phòng phân tách thành hai kỳ thi.

Xem đề thi và đáp án môn Ngữ Văn năm 2023

Sáng 10.6, thí sinh ở Hà Nội bước vào kỳ thi lớp 10 năm học 2023-2024 với bài thi môn Ngữ văn. Thời gian làm bài từ 8h đến 10h.

CẬP NHẬT: Đề thi, đáp án môn Văn thi vào lớp 10 ở Hà Nội năm 2023 ảnh 1

Xem đề thi và đáp án môn Tiếng Anh năm 2023

Sáng 10.6, thí sinh ở Hà Nội bước vào kỳ thi lớp 10 năm học 2023-2024 với bài thi môn Ngoại ngữ (tiếng anh). Thời gian làm bài từ 14h đến 15h.

Đang cập nhật…

Xem đề thi và đáp án môn Toán năm 2023

Sáng 11.6, thí sinh ở Hà Nội bước vào kỳ thi lớp 10 năm học 2023-2024 với bài thi môn Toán. Thời gian làm bài từ 08h đến 10h.

Đang cập nhật…

 

T Tỉnh, thành Ngày thi Môn thi
1 An Giang 3-4/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển)
2 Bà Rịa – Vũng Tàu 3-5/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
3 Bạc Liêu 30-31/5 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
4 Bắc Giang 4-6/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
5 Bắc Kạn 9-11/7 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
6 Bắc Ninh 5-7/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
7 Bến Tre 6-7/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
8 Bình Dương 1-4/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
9 Bình Định 5-6/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển)
10 Bình Phước 5-7/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
11 Bình Thuận 8-11/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
12 Cà Mau 8-10/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
13 Cao Bằng 5-7/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
14 Cần Thơ 5-7/6 Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
15 Đà Nẵng 6-8/6 Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
16 Đắk Lắk 9-10/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
17 Đắk Nông 8-10/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển)
18 Điện Biên 2-3/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
19 Đồng Nai 2-3/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
20 Đồng Tháp 8-10/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
21 Gia Lai 6-8/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
22 Hà Giang 8-9/6 Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)
23 Hà Nội 10-12/6 Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
24 Hà Nam 6-8/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
25 Hà Tĩnh 6-7/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
26 Hải Dương 1-3/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
27 Hải Phòng Hệ thường: 1-3/6

Hệ chuyên: 4-6/6

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
28 Hậu Giang 9-10/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
29 Hòa Bình 6-8/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
30 Hưng Yên 7-9/6 Toán, Văn, bài thi tổng hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
31 Khánh Hòa 5-6/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
32 Kiên Giang Hệ chuyên: 2-3/6

Hệ thường: 15-16/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

33 Kon Tum 2-4/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
34 Lai Châu 25-27/5 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
35 Lạng Sơn 8-10/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
36 Lào Cai 3-5/6 Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
37 Lâm Đồng 6-8/6 Hệ chuyên: Toán, Văn,Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

38 Long An 7-9/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
39 Nam Định Hệ chuyên: 25-27/5

Hệ thường: 9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

40 Nghệ An 5-6/6 Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
41 Ninh Bình 1-3/6 Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
42 Ninh Thuận 3-5/6 Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển)
43 Phú Thọ 5-7/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
44 Phú Yên 1-2/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
45 Quảng Bình 6-8/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh kết hợp xét tuyển

46 Quảng Nam 6-8/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

47 Quảng Ngãi 9-11/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
48 Quảng Ninh 1-3/6 Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
49 Quảng Trị 2-3/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
50 Sóc Trăng 10-12/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
51 Sơn La 6-7/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn

52 Tây Ninh 14-15/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển)

53 Thái Bình 8-10/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
54 Thái Nguyên 6-8/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
55 Thanh Hóa Hệ chuyên: 26-27/5

Hệ thường: 9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

56 Thừa Thiên Huế 3-5/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển

57 Tiền Giang 5-6/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
58 TP HCM 6-7/6 Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
59 Trà Vinh 2-3/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
60 Tuyên Quang 4-5/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
61 Vĩnh Long 10-11/6 Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: xét tuyển

62 Vĩnh Phúc 10-12/6 Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
63 Yên Bái 1-5/6 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
tag: cafe phong thủy, xem tuổi, tử vi 12 cung hoàng đạo

Vui lòng không sao chép nội dung dưới mọi hình thức. xin cảm ơn.